差劲! Chàjìng!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 差劲! Ý nghĩa là: Tồi tệ! Dở ẹc! (Dùng để chỉ trích hoặc đánh giá một điều gì đó rất tệ). Ví dụ : - 他的表现真差劲! Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!. - 这次考试的成绩差劲极了! Điểm số lần thi này thật tệ!

Ý Nghĩa của "差劲!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差劲! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tồi tệ! Dở ẹc! (Dùng để chỉ trích hoặc đánh giá một điều gì đó rất tệ)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn zhēn 差劲 chàjìn

    - Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 差劲 chàjìn 极了 jíle

    - Điểm số lần thi này thật tệ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲!

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 加把劲 jiābǎjìn ér bié 泄气 xièqì

    - mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 屏幕 píngmù 真差 zhēnchà 劲儿 jìner

    - Cái loại màn hình này thật tệ

  • volume volume

    - qiáo 作情 zuòqíng 劲儿 jìner de zhēn 恶心 ěxīn

    - Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!

  • volume volume

    - 没劲 méijìn tòu le dōu 工作 gōngzuò 整整 zhěngzhěng 七个 qīgè 小时 xiǎoshí le

    - mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou huì kāi 飞机 fēijī 那才 nàcái 带劲 dàijìn ne

    - khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!

  • - 快点 kuàidiǎn 差不多 chàbùduō le 我们 wǒmen kuài 完成 wánchéng le

    - Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!

  • - de 表现 biǎoxiàn zhēn 差劲 chàjìn

    - Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 差劲 chàjìn 极了 jíle

    - Điểm số lần thi này thật tệ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao