Đọc nhanh: 差劲! Ý nghĩa là: Tồi tệ! Dở ẹc! (Dùng để chỉ trích hoặc đánh giá một điều gì đó rất tệ). Ví dụ : - 他的表现真差劲! Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!. - 这次考试的成绩差劲极了! Điểm số lần thi này thật tệ!
差劲! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tồi tệ! Dở ẹc! (Dùng để chỉ trích hoặc đánh giá một điều gì đó rất tệ)
- 他 的 表现 真 差劲
- Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!
- 这次 考试 的 成绩 差劲 极了
- Điểm số lần thi này thật tệ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差劲!
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 快点 , 差不多 了 , 我们 快 完成 了 !
- Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!
- 他 的 表现 真 差劲
- Màn thể hiện của anh ấy thật tệ!
- 这次 考试 的 成绩 差劲 极了
- Điểm số lần thi này thật tệ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
差›