Đọc nhanh: 假释 (giả thích). Ý nghĩa là: tạm tha (phạm nhân).
假释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm tha (phạm nhân)
在一定条件下,把未满刑期的犯人暂时释放假释期间,如不再犯新罪,就认为原判刑罚已经执行完毕,否则,就把前后所判处的刑罚合并执行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假释
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
释›