Đọc nhanh: 连续统假设 (liên tục thống giả thiết). Ý nghĩa là: (toán học.) giả thuyết liên tục.
连续统假设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) giả thuyết liên tục
(math.) the continuum hypothesis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续统假设
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 假设 你 赢 了 , 奖金 是 多少 ?
- Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
统›
续›
设›
连›