Đọc nhanh: 假定 (giá định). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả dụ; giả tỷ, giả định; giả thuyết. Ví dụ : - 假定她明天起程,后天就可以到达延安。 nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
假定 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu; nếu như; giả dụ; giả tỷ
姑且认定
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
✪ 2. giả định; giả thuyết
科学上的假设,从前也叫假定参看〖假设〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假定
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 你 肯定 知道 这 都 是 假 的
- Bạn phải biết đó là không có thật.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
定›