Đọc nhanh: 持续经营假设 (trì tục kinh doanh giả thiết). Ý nghĩa là: Going-concern assumption.
持续经营假设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Going-concern assumption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续经营假设
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 这家 公司 一直 保持 诚信 经营
- Công ty này luôn duy trì việc kinh doanh một cách trung thực.
- 这场 战争 已经 持续 了 多年
- Cuộc chiến tranh này đã kéo dài nhiều năm.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 这个 项目 已经 持续 了 三年
- Dự án này đã kéo dài ba năm.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
持›
经›
续›
营›
设›