Đọc nhanh: 假设性 (giả thiết tính). Ý nghĩa là: giả định. Ví dụ : - 那只是种假设性的谈话 Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
假设性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả định
hypothetical
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假设性
- 他 的 建议 很 有 建设性
- Những đề xuất của ông rất mang tính xây dựng.
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 我们 要 办 关键性 的 建设项目
- Chúng ta phải thực hiện những hạng mục then chốt.
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
- 实验 证明 了 这个 假设
- Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.
- 假设 他来 晚 了 , 怎么办 ?
- Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?
- 假设 他 不来 , 你们 会 去 吗 ?
- Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
性›
设›