Đọc nhanh: 倘然 (thảng nhiên). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả sử; giá như. Ví dụ : - 他倘然同意,你就请他到这里面试。 Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
倘然 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu; nếu như; giả sử; giá như
倘若
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倘然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倘›
然›