Đọc nhanh: 假招子 (giả chiêu tử). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; làm bộ, đãi buôi.
假招子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm ra vẻ; làm bộ
故意做出某种像真的姿态
✪ 2. đãi buôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假招子
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
子›
招›