本钱 běnqián
volume volume

Từ hán việt: 【bản tiền】

Đọc nhanh: 本钱 (bản tiền). Ý nghĩa là: vốn; tiền vốn; tiền cái (tiền dùng để đánh bạc, buôn bán), kinh nghiệm; khả năng; năng lực; tài sản (ví năng lực, tài sức có thể dựa vào được). Ví dụ : - 她用本钱购买了股票。 Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.. - 这个项目需要大笔本钱。 Dự án này cần một số vốn lớn.. - 小本钱的投资风险较低。 Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.

Ý Nghĩa của "本钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

本钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vốn; tiền vốn; tiền cái (tiền dùng để đánh bạc, buôn bán)

用来谋取利润;利息或进行赌博等活动的钱财

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 本钱 běnqián 购买 gòumǎi le 股票 gǔpiào

    - Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 大笔 dàbǐ 本钱 běnqián

    - Dự án này cần một số vốn lớn.

  • volume volume

    - xiǎo 本钱 běnqián de 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn jiào

    - Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kinh nghiệm; khả năng; năng lực; tài sản (ví năng lực, tài sức có thể dựa vào được)

比喻可以凭借的资历;能力等条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长得帅 zhǎngdeshuài shì de 一大 yīdà 本钱 běnqián

    - Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 本钱 běnqián 不足 bùzú 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn 很大 hěndà

    - Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.

  • volume volume

    - 经验 jīngyàn shì 最大 zuìdà de 本钱 běnqián

    - Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本钱

  • volume volume

    - 成本 chéngběn 二百块 èrbǎikuài qián

    - Giá thành tính ra là 200 đồng.

  • volume volume

    - lián 本子 běnzi 一共 yīgòng 120 块钱 kuàiqián

    - Tính cả quyển vở là 120 tệ.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū zài 市场 shìchǎng shàng 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.

  • volume volume

    - de 本钱 běnqián 不够 bùgòu

    - Vốn của anh ấy không đủ.

  • volume volume

    - 经验 jīngyàn shì 最大 zuìdà de 本钱 běnqián

    - Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 长得帅 zhǎngdeshuài shì de 一大 yīdà 本钱 běnqián

    - Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 赌博 dǔbó 生意 shēngyì 本钱 běnqián dōu shàng le

    - Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao