Đọc nhanh: 本钱 (bản tiền). Ý nghĩa là: vốn; tiền vốn; tiền cái (tiền dùng để đánh bạc, buôn bán), kinh nghiệm; khả năng; năng lực; tài sản (ví năng lực, tài sức có thể dựa vào được). Ví dụ : - 她用本钱购买了股票。 Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.. - 这个项目需要大笔本钱。 Dự án này cần một số vốn lớn.. - 小本钱的投资风险较低。 Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
本钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vốn; tiền vốn; tiền cái (tiền dùng để đánh bạc, buôn bán)
用来谋取利润;利息或进行赌博等活动的钱财
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 这个 项目 需要 大笔 本钱
- Dự án này cần một số vốn lớn.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kinh nghiệm; khả năng; năng lực; tài sản (ví năng lực, tài sức có thể dựa vào được)
比喻可以凭借的资历;能力等条件
- 长得帅 是 他 的 一大 本钱
- Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.
- 本钱 不足 , 投资 风险 很大
- Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.
- 经验 是 他 最大 的 本钱
- Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本钱
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 连 本子 一共 120 块钱
- Tính cả quyển vở là 120 tệ.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 他 的 本钱 不够
- Vốn của anh ấy không đủ.
- 经验 是 他 最大 的 本钱
- Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.
- 长得帅 是 他 的 一大 本钱
- Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.
- 他 赌博 把 生意 本钱 都 搭 上 了
- Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
钱›