Đọc nhanh: 比值 (bí trị). Ý nghĩa là: tỉ số; tỉ suất; tỉ lệ (giá trị nhận được khi so sánh hai số, ví dụ như: 8:4 tỉ suất bằng 2.) Còn gọi là 比率, tỷ giá.
比值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ số; tỉ suất; tỉ lệ (giá trị nhận được khi so sánh hai số, ví dụ như: 8:4 tỉ suất bằng 2.) Còn gọi là 比率
两数相比所得的值,如8:4的比值为2也叫比率
✪ 2. tỷ giá
甲﹑乙两数相比所得的值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比值
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 它 的 价值 比 我 想 的 高 多 了
- Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
比›