币值 bìzhí
volume volume

Từ hán việt: 【tệ trị】

Đọc nhanh: 币值 (tệ trị). Ý nghĩa là: giá trị tiền; ngoại tệ; ngoại hối; mãi lực; trị giá đồng tiền; sức mua. Ví dụ : - 贬直是币值下跌 Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.

Ý Nghĩa của "币值" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

币值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá trị tiền; ngoại tệ; ngoại hối; mãi lực; trị giá đồng tiền; sức mua

货币的价值,即货币购买商品的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贬直 biǎnzhí shì 币值 bìzhí 下跌 xiàdiē

    - Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币值

  • volume volume

    - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí le 很多 hěnduō

    - Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.

  • volume volume

    - 人民币 rénmínbì 贬值 biǎnzhí le 很多 hěnduō

    - Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng hěn 值钱 zhíqián

    - Loại tiền này rất có giá trị.

  • volume volume

    - 那幅 nàfú 画值 huàzhí 一千 yīqiān 人民币 rénmínbì

    - Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 一枚 yīméi 钱币 qiánbì de 内在 nèizài 价值 jiàzhí 是造 shìzào 这枚 zhèméi 钱币 qiánbì de 金属 jīnshǔ de 价值 jiàzhí

    - Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.

  • volume volume

    - 越南盾 yuènándùn de 价值 jiàzhí 低于 dīyú 人民币 rénmínbì

    - Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu de 那些 nèixiē 硬币 yìngbì 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao