Đọc nhanh: 币值 (tệ trị). Ý nghĩa là: giá trị tiền; ngoại tệ; ngoại hối; mãi lực; trị giá đồng tiền; sức mua. Ví dụ : - 贬直是币值下跌 Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
币值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị tiền; ngoại tệ; ngoại hối; mãi lực; trị giá đồng tiền; sức mua
货币的价值,即货币购买商品的能力
- 贬直 是 币值 下跌
- Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 币值
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
- 那幅 画值 一千 人民币
- Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 越南盾 的 价值 低于 人民币
- Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
币›