Đọc nhanh: 拗口 (ảo khẩu). Ý nghĩa là: trúc trắc; không thuận miệng; không suông miệng.
拗口 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúc trắc; không thuận miệng; không suông miệng
说起来别扭,不顺口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗口
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 这个 词太 拗口 了
- Từ này quá khó phát âm.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
拗›