Đọc nhanh: 把口儿 (bả khẩu nhi). Ý nghĩa là: ngay đầu hẻm. 正当路口. Ví dụ : - 小街把口儿有一家酒店。 ngay đầu hẻm có một nhà hàng
把口儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay đầu hẻm. 正当路口
正当路口
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
把›