Đọc nhanh: 口语练习 Ý nghĩa là: Luyện nói. Ví dụ : - 口语练习是提高口语能力的重要部分。 Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.. - 每天坚持口语练习,能快速提高发音和表达能力。 Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
口语练习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Luyện nói
- 口语 练习 是 提高 口语 能力 的 重要 部分
- Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口语练习
- 我们 练习 英语 的 听说
- Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
- 我 需要 练习 英语口语
- Tôi cần luyện khẩu ngữ tiếng Anh.
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 我们 每天 都 练习 口语
- Chúng tôi mỗi ngày đều luyện tập khẩu ngữ.
- 阅读 和 听力 练习 能 帮助 提升 语言 能力
- Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.
- 口语 练习 是 提高 口语 能力 的 重要 部分
- Luyện nói là một phần quan trọng để cải thiện khả năng nói.
- 每天 坚持 口语 练习 , 能 快速 提高 发音 和 表达能力
- Kiên trì luyện nói mỗi ngày sẽ giúp cải thiện nhanh chóng khả năng phát âm và diễn đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
口›
练›
语›