Đọc nhanh: 借故 (tá cố). Ý nghĩa là: mượn cớ; vin cớ; viện cớ. Ví dụ : - 他不原意再跟他们谈下去,就借故走了。 anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
借故 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn cớ; vin cớ; viện cớ
借口某种原因
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
So sánh, Phân biệt 借故 với từ khác
✪ 1. 借故 vs 借口
"借口" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa xấu, phía nhau nhất định đi kèm với tân ngữ.
"借故" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, thường làm trạng ngữ.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 借故 逃席
- mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
- 让 爸爸 讲故事 , 他 借口 嗓子 哑
- Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
故›