Đọc nhanh: 饰词 (sức từ). Ý nghĩa là: viện cớ; cớ; lý do; lời nói che đậy chân tướng. Ví dụ : - 引出推论的表达推论的或置于推论前面的,用来修饰词语 Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
饰词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện cớ; cớ; lý do; lời nói che đậy chân tướng
掩蔽真相的话;托词
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰词
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 中性词
- từ trung tính
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
饰›