Đọc nhanh: 借端 (tá đoan). Ý nghĩa là: mượn cớ; vin cớ; viện cớ. Ví dụ : - 借端生事。 mượn cớ sinh sự.
借端 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn cớ; vin cớ; viện cớ
借口某件事
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借端
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
端›