Đọc nhanh: 找借口脱身 (trảo tá khẩu thoát thân). Ý nghĩa là: đánh tháo.
找借口脱身 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh tháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找借口脱身
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他 找 借口 逃避责任
- Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 你别 给 他 找 借口 了
- Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
- 他 总是 找 借口 , 真是 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng tìm lý do, thật đáng ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
口›
找›
脱›
身›