Đọc nhanh: 借款 (tá khoản). Ý nghĩa là: mượn tiền; vay tiền; cho mượn, số tiền mượn; tiền vay; khoản nợ; khoản vay. Ví dụ : - 一笔借款。 một món tiền vay.
✪ 1. mượn tiền; vay tiền; cho mượn
向人借钱或借钱给人 số tiền mượn; khoản nợ; khoản vay; tiền vay借用的钱
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
✪ 2. số tiền mượn; tiền vay; khoản nợ; khoản vay
借用的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借款
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 他 的 借口 全是 款话
- Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
款›