Đọc nhanh: 借命 (tá mệnh). Ý nghĩa là: sống tạm bợ; sống ngày nào biết ngày ấy.
借命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống tạm bợ; sống ngày nào biết ngày ấy
偷生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
命›