Đọc nhanh: 托辞 (thác từ). Ý nghĩa là: tìm cớ; mượn cớ; cớ.
托辞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm cớ; mượn cớ; cớ
同'托词'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托辞
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
辞›