Đọc nhanh: 托故 (thác cố). Ý nghĩa là: mượn cớ; tìm cớ; vin cớ. Ví dụ : - 托故不来 mượn cớ không đến. - 托故早退 tìm cớ về sớm
托故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn cớ; tìm cớ; vin cớ
借口某种原因
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托故
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 拜托 爷爷 给 我 讲个 故事
- Nhờ ông kể chuyện cho tôi.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
故›