Đọc nhanh: 倒赔 (đảo bồi). Ý nghĩa là: thâm vốn; hụt vốn; lỗ vốn (chỉ không có lời mà còn thâm vốn). Ví dụ : - 经营不善,倒赔了两万元。 không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
倒赔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm vốn; hụt vốn; lỗ vốn (chỉ không có lời mà còn thâm vốn)
指不但不赚,反而赔本
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒赔
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
赔›