晦气 huìqì
volume volume

Từ hán việt: 【hối khí】

Đọc nhanh: 晦气 (hối khí). Ý nghĩa là: xui; xúi quẩy; không may; xui xẻo; đen đủi; vận đen; hãm tài; rủi tay, cú rũ; ủ rũ, đồi vận. Ví dụ : - 真晦气刚出门就遇上大雨。 thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.. - 满脸晦气 mặt mày cú rũ.

Ý Nghĩa của "晦气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

晦气 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xui; xúi quẩy; không may; xui xẻo; đen đủi; vận đen; hãm tài; rủi tay

不吉利;倒霉

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhēn 晦气 huìqì gāng 出门 chūmén jiù 遇上 yùshàng 大雨 dàyǔ

    - thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.

✪ 2. cú rũ; ủ rũ

指人倒霉或生病时难看的气色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

✪ 3. đồi vận

遇事不利; 遭遇不好也作倒楣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦气

  • volume volume

    - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

  • volume volume

    - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn 太晦 tàihuì le

    - Không khí ở đây thật u ám.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • volume volume

    - zhēn 晦气 huìqì gāng 出门 chūmén jiù 遇上 yùshàng 大雨 dàyǔ

    - thật xui xẻo, vừa ra cửa là gặp mưa to.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao