Đọc nhanh: 全倒霉 (toàn đảo môi). Ý nghĩa là: chết cả đống.
全倒霉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết cả đống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全倒霉
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 我 今天 倒霉 透 了
- Hôm nay tôi xui xẻo hết mức rồi.
- 这 商店 虽小 , 货物 倒 是 很 全乎
- cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 我 怎么 这么 倒霉 啊 ?
- Sao tôi lại xui xẻo thế cơ chứ?
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
全›
霉›