我倒! Wǒ dǎo!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我倒! Ý nghĩa là: Bó tay! / Ngất! (Diễn tả sự bất lực hoặc ngạc nhiên đến mức không thể làm gì). Ví dụ : - 他居然做了这种事我倒! Anh ta lại làm chuyện như vậy, thật sự không biết nói gì!. - 你说的这个理由太离谱了我倒! Lý do bạn đưa ra thật vô lý, không biết phải làm sao!

Ý Nghĩa của "我倒!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我倒! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bó tay! / Ngất! (Diễn tả sự bất lực hoặc ngạc nhiên đến mức không thể làm gì)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 居然 jūrán zuò le 这种 zhèzhǒng shì dào

    - Anh ta lại làm chuyện như vậy, thật sự không biết nói gì!

  • volume volume

    - shuō de 这个 zhègè 理由 lǐyóu tài 离谱 lípǔ le dào

    - Lý do bạn đưa ra thật vô lý, không biết phải làm sao!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我倒!

  • volume volume

    - hēng hǎo nán gēn 女斗 nǚdòu 自己 zìjǐ dào jiǔ

    - Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - de tiān dào huí 十年 shínián qián 说不定 shuōbùdìng 正是 zhèngshì wèi 爱情 àiqíng 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ de 年龄 niánlíng

    - Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Cùng nâng ly vì tình bạn của chúng ta!

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 我来 wǒlái 你家 nǐjiā ba

    - Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!

  • - 居然 jūrán zuò le 这种 zhèzhǒng shì dào

    - Anh ta lại làm chuyện như vậy, thật sự không biết nói gì!

  • - shuō de 这个 zhègè 理由 lǐyóu tài 离谱 lípǔ le dào

    - Lý do bạn đưa ra thật vô lý, không biết phải làm sao!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao