倒楣 dǎoméi
volume volume

Từ hán việt: 【đảo mi】

Đọc nhanh: 倒楣 (đảo mi). Ý nghĩa là: rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may. Ví dụ : - 倒楣的事情发生了。 Việc không may đã xảy ra.. - 她觉得自己很倒楣。 Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.. - 倒楣的日子会过去的。 Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

Ý Nghĩa của "倒楣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

倒楣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may

遇事不利;遭遇不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倒楣 dǎoméi de 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Việc không may đã xảy ra.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 倒楣 dǎoméi

    - Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.

  • volume volume

    - 倒楣 dǎoméi de 日子 rìzi huì 过去 guòqù de

    - Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒楣

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • volume volume

    - 倒楣 dǎoméi de 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Việc không may đã xảy ra.

  • volume volume

    - 倒楣 dǎoméi de 日子 rìzi huì 过去 guòqù de

    - Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 倒楣 dǎoméi

    - Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAHU (木日竹山)
    • Bảng mã:U+6963
    • Tần suất sử dụng:Trung bình