Đọc nhanh: 倒楣 (đảo mi). Ý nghĩa là: rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may. Ví dụ : - 倒楣的事情发生了。 Việc không may đã xảy ra.. - 她觉得自己很倒楣。 Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.. - 倒楣的日子会过去的。 Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
倒楣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rủi ro; xúi quẩy; xui xẻo; không may
遇事不利;遭遇不好
- 倒楣 的 事情 发生 了
- Việc không may đã xảy ra.
- 她 觉得 自己 很 倒楣
- Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.
- 倒楣 的 日子 会 过去 的
- Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒楣
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 倒楣 的 事情 发生 了
- Việc không may đã xảy ra.
- 倒楣 的 日子 会 过去 的
- Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
- 她 觉得 自己 很 倒楣
- Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
楣›