Đọc nhanh: 真倒霉 (chân đảo môi). Ý nghĩa là: Thật không may; thật đen đủi. Ví dụ : - 今天真倒霉,把钱包弄丢了 Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
真倒霉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật không may; thật đen đủi
《真倒霉》是Marc-André Lavoie执导的一部喜剧片,由雷米·吉拉德和Denis Bouchard主演。
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真倒霉
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 今天 真 倒霉 死 了
- Hôm nay thật là xui xẻo chết đi được.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
真›
霉›