Đọc nhanh: 倒牌子 (đảo bài tử). Ý nghĩa là: mất tiếng; mất uy tín; nhãn hiệu mất tín nhiệm.
倒牌子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất tiếng; mất uy tín; nhãn hiệu mất tín nhiệm
指产品或服务质量下降,失去信誉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒牌子
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 他 的 名牌 放在 桌子 上
- Bảng tên của anh ấy để trên bàn.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 你 手机 的 牌子 是 什么 ?
- Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
子›
牌›