Đọc nhanh: 省食俭穿 (tỉnh thực kiệm xuyên). Ý nghĩa là: Bóp mồm bóp miệng; thắt lưng buộc bụng.
省食俭穿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóp mồm bóp miệng; thắt lưng buộc bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省食俭穿
- 穿厚 一点 , 省得 冷
- Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 过日子 俭省
- sống tiết kiệm.
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 陕西省 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
省›
穿›
食›