Đọc nhanh: 使人信服 (sứ nhân tín phục). Ý nghĩa là: thuyết phục.
使人信服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết phục
convincing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使人信服
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
使›
信›
服›