Đọc nhanh: 短信服务 (đoản tín phục vụ). Ý nghĩa là: Sms (dịch vụ tin nhắn ngắn).
短信服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sms (dịch vụ tin nhắn ngắn)
短信服务是最早的短消息业务,也是普及率最高的一种短消息业务,通过它移动电话之间可以互相收发短信,内容以文本、数字或二进制非文本数据为主,这种短消息的长度被限定在140字节之内。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短信服务
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 客户 信赖 我们 的 服务
- Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他们 提供 医疗 服务
- Họ cung cấp dịch vụ y tế.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
务›
服›
短›