Đọc nhanh: 信鸽 (tín cáp). Ý nghĩa là: bồ câu đưa thư. Ví dụ : - 一羽信鸽。 một con bồ câu đưa thư.. - 这批信鸽从济南市放飞,赛程约500公里。 bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
信鸽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồ câu đưa thư
专门训练来传递书信的家鸽
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信鸽
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 信鸽
- bồ câu đưa thư
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
鸽›