Đọc nhanh: 信管 (tín quản). Ý nghĩa là: tim; ngòi dẫn; ngòi nổ, kíp nổ.
信管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tim; ngòi dẫn; ngòi nổ
引信
✪ 2. kíp nổ
引起炮弹、炸弹、地雷等爆炸的一种装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
管›