信息 xìnxī
volume volume

Từ hán việt: 【tín tức】

Đọc nhanh: 信息 (tín tức). Ý nghĩa là: thông tin; tin tức. Ví dụ : - 个人信息。 Thông tin cá nhân. - 这里介绍这种药的信息。 Ở đây có giới thiệu thông tin loại thuốc này.. - 这里的信息很重要。 Thông tin ở đây rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "信息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông tin; tin tức

信息论中指用符号传送的报道,报道的内容是接收符号者预先不知道的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī

    - Thông tin cá nhân

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 介绍 jièshào 这种 zhèzhǒng yào de 信息 xìnxī

    - Ở đây có giới thiệu thông tin loại thuốc này.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 信息 xìnxī hěn 重要 zhòngyào

    - Thông tin ở đây rất quan trọng.

  • volume volume

    - 网上 wǎngshàng yǒu 不少 bùshǎo 信息 xìnxī

    - Trên mạng có rất nhiều thông tin.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 信息

✪ 1. 获取,收集,接收 + 信息

thu hoạch/ thu thập/ tiếp nhận + thông tin

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 办法 bànfǎ 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.

  • volume

    - zài 收集 shōují 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 信息 xìnxī

    - Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.

✪ 2. 重要,关键,有用 + 信息

thông tin + quan trọng/ hữu ích

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume

    - 提供 tígōng le 有用 yǒuyòng 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.

So sánh, Phân biệt 信息 với từ khác

✪ 1. 信息 vs 消息

Giải thích:

Nội dung của "信息" rộng hơn "消息", và "消息" tiếng Nhật hóa hơn "信息".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī

    - Thông tin cá nhân

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 遗漏 yílòu 关键 guānjiàn 信息 xìnxī

    - Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 个人信息 gèrénxìnxī qǐng 保密 bǎomì

    - Thông tin cá nhân xin giữ kín.

  • volume volume

    - 广播 guǎngbō le xīn de 产品 chǎnpǐn 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 摘要 zhāiyào 复杂 fùzá de 信息 xìnxī

    - Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 错过 cuòguò 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 守候 shǒuhòu zhe 家乡 jiāxiāng de 信息 xìnxī

    - anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao