消息 xiāoxi
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu tức】

Đọc nhanh: 消息 (tiêu tức). Ý nghĩa là: tin; tin tức; thông tin. Ví dụ : - 他带来了最新消息。 Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.. - 我刚收到一个好消息。 Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.. - 这个消息让大家很兴奋。 Tin tức này khiến mọi người rất vui mừng.

Ý Nghĩa của "消息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

消息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin; tin tức; thông tin

关于人或事物情况的报道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 带来 dàilái le 最新消息 zuìxīnxiāoxi

    - Anh ấy mang đến tin tức mới nhất.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 收到 shōudào 一个 yígè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Tôi vừa nhận được một tin tức tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng 大家 dàjiā hěn 兴奋 xīngfèn

    - Tin tức này khiến mọi người rất vui mừng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发布 fābù le 重要 zhòngyào 消息 xiāoxi

    - Công ty đã công bố những tin tức quan trọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消息

✪ 1. 好,坏,不幸,意外 + 的 + 消息

tin tức/ tin + tốt/ xấu/ không hay/ ngoài ý muốn

Ví dụ:
  • volume

    - 听到 tīngdào le huài de 消息 xiāoxi

    - Tôi nghe được tin xấu.

  • volume

    - 昨天 zuótiān 收到 shōudào le hǎo de 消息 xiāoxi

    - Hôm qua nhận được một tin tốt.

✪ 2. 收到,获取,发布,透露 + 消息

tiếp nhận/ nhận được/ công bố/ tiết lộ + tin tức/ tin/ thông tin

Ví dụ:
  • volume

    - gāng 发布 fābù le 一个 yígè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vừa công bố một tin tức.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn 透露 tòulù le 秘密 mìmì de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.

So sánh, Phân biệt 消息 với từ khác

✪ 1. 消息 vs 新闻

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa tin tức, thông tin.
Khác:
- "消息" có thể là thông tin truyền miệng trong cuộc sống hàng ngày hoặc có thể được đưa tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.
"新闻" đề cập đến các bản tin trên các phương tiện truyền thông, bao gồm văn bản, tranh, ảnh.
- "新闻" chủ yếu được sử dụng trong những dịp trang trọng.
"消息" thường được sử dụng trong cả những dịp trang trọng và không chính thức.

✪ 2. 信息 vs 消息

Giải thích:

Nội dung của "信息" rộng hơn "消息", và "消息" tiếng Nhật hóa hơn "信息".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 贬值 biǎnzhí de 消息 xiāoxi 股票价格 gǔpiàojiàgé jiù 暴跌 bàodiē le

    - Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 泄漏 xièlòu le 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vô tình để lộ tin tức.

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài zhe 好消息 hǎoxiāoxi

    - Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 没有 méiyǒu 听到 tīngdào 那个 nàgè 消息 xiāoxi

    - Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao