Đọc nhanh: 信箱 (tín tương). Ý nghĩa là: thùng thư; hòm thư; hộp thơ; hộp thư, thùng thư có mã số, hòm thư; hộp thơ (gia đình). Ví dụ : - 她在语音信箱留了言 Cô ấy đã để lại một thư thoại.. - 你从不看语音信箱的吗 Bạn không bao giờ kiểm tra thư thoại của mình?. - 您已接通库尔特·麦克维的语音信箱 Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
信箱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thùng thư; hòm thư; hộp thơ; hộp thư
邮局设置的供人投寄信件的箱子
- 她 在 语音信箱 留 了 言
- Cô ấy đã để lại một thư thoại.
- 你 从不 看 语音信箱 的 吗
- Bạn không bao giờ kiểm tra thư thoại của mình?
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 空中 信箱
- hộp thư thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thùng thư có mã số
设在邮局内供人租来收信用编有号码的箱子,叫邮政专用信箱有时某号信箱只是某个收信者的代号
✪ 3. hòm thư; hộp thơ (gia đình)
收信人设置在门前用来收信的箱子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信箱
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 空中 信箱
- hộp thư thông tin.
- 我 把 信 放进 了 信箱
- Tôi đã bỏ thư vào hộp thư.
- 你 从不 看 语音信箱 的 吗
- Bạn không bao giờ kiểm tra thư thoại của mình?
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
箱›