Đọc nhanh: 信息反馈 (tín tức phản quỹ). Ý nghĩa là: Phản hồi thông tin.
信息反馈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phản hồi thông tin
通俗地说,信息反馈就是指由控制系统把信输送出去,又把其作用结果返送回来,并对信息的再输出发生影响,起到制约的作用,以达到预定的目的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息反馈
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 他 提供 了 有用 信息
- Anh ấy đã cung cấp thông tin hữu ích.
- 他 广播 了 新 的 产品 信息
- Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
反›
息›
馈›