讯息 xùnxī
volume volume

Từ hán việt: 【tấn tức】

Đọc nhanh: 讯息 (tấn tức). Ý nghĩa là: tin nhắn; tin tức; thông tin; thông điệp. Ví dụ : - 我收到你的讯息了。 Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.. - 你有没有最新的讯息? Bạn có tin tức mới nhất không?. - 我们需要更多的讯息。 Chúng tôi cần thêm thông tin.

Ý Nghĩa của "讯息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讯息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin nhắn; tin tức; thông tin; thông điệp

消息;信息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào de 讯息 xùnxī le

    - Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 最新 zuìxīn de 讯息 xùnxī

    - Bạn có tin tức mới nhất không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 讯息 xùnxī

    - Chúng tôi cần thêm thông tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讯息

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 垃圾 lājī 音乐 yīnyuè 没有 méiyǒu 魔鬼 móguǐ 讯息 xùnxī

    - Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • volume volume

    - 收到 shōudào de 讯息 xùnxī le

    - Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 讯息 xùnxī

    - Chúng tôi cần thêm thông tin.

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 最新 zuìxīn de 讯息 xùnxī

    - Bạn có tin tức mới nhất không?

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao