Đọc nhanh: 讯息 (tấn tức). Ý nghĩa là: tin nhắn; tin tức; thông tin; thông điệp. Ví dụ : - 我收到你的讯息了。 Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.. - 你有没有最新的讯息? Bạn có tin tức mới nhất không?. - 我们需要更多的讯息。 Chúng tôi cần thêm thông tin.
讯息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin nhắn; tin tức; thông tin; thông điệp
消息;信息
- 我 收到 你 的 讯息 了
- Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 我们 需要 更 多 的 讯息
- Chúng tôi cần thêm thông tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讯息
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 我 收到 你 的 讯息 了
- Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn.
- 我们 需要 更 多 的 讯息
- Chúng tôi cần thêm thông tin.
- 你 有没有 最新 的 讯息 ?
- Bạn có tin tức mới nhất không?
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
讯›