Đọc nhanh: 信息论 (tín tức luận). Ý nghĩa là: lý thuyết thông tin; tin học.
信息论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết thông tin; tin học
研究信息的数量以及消息的发送、传递和接收的科学通过数学的运算可以计算出信息传递的能力和效率信息论应用在通讯、生理学、物理学等学科中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息论
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 他 广播 了 新 的 产品 信息
- Anh ấy đã truyền bá thông tin về sản phẩm mới.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 擅长 摘要 复杂 的 信息
- Anh ấy giỏi tóm tắt thông tin phức tạp.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
息›
论›