Đọc nhanh: 音讯 (âm tấn). Ý nghĩa là: tin tức; thư từ. Ví dụ : - 杳无音讯也没关系 không có chút tin tức nào cũng không sao. - 音讯断了 không có tin tức gì nữa
音讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức; thư từ
音信
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音讯
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
音›