Đọc nhanh: 信息交换 (tín tức giao hoán). Ý nghĩa là: Trao đổi thông tin.
信息交换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trao đổi thông tin
信息交换是指数据在不同的信息实体之间进行交互的过程,其目标是在异构环境中实现数据的共享,从而有效地利用资源,提高整个信息系统的性能,加快信息系统之间的数据流通,实现数据的集成和共享。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息交换
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 社交 媒体 让 信息 传播 更 快
- Mạng xã hội giúp thông tin lan truyền nhanh hơn.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 我 需要 当地 的 交通 信息
- Tôi cần thông tin giao thông địa phương.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
信›
息›
换›