Đọc nhanh: 资讯 (tư tấn). Ý nghĩa là: thông tin; dữ liệu. Ví dụ : - 这些资讯对我们非常有用。 Những thông tin này rất hữu ích cho chúng ta.. - 我们需要客户反馈资讯。 Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.. - 你有这个产品的详细资讯吗? Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
资讯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông tin; dữ liệu
资料和信息
- 这些 资讯 对 我们 非常 有用
- Những thông tin này rất hữu ích cho chúng ta.
- 我们 需要 客户 反馈 资讯
- Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资讯
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 这些 资讯 对 我们 非常 有用
- Những thông tin này rất hữu ích cho chúng ta.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 我们 需要 客户 反馈 资讯
- Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.
- 你 有 这个 产品 的 详细 资讯 吗 ?
- Bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm này không?
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
资›