Đọc nhanh: 作计 (tá kế). Ý nghĩa là: dự kiến; dự định; suy tính. Ví dụ : - 参酌具体情况,制订工作计划。 xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc. - 讨论工作计划。 Thảo luận kế hoạch công tác.. - 他想回村后再作计较。 Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
作计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự kiến; dự định; suy tính
打算
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 讨论 工作 计划
- Thảo luận kế hoạch công tác.
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作计
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 公司 制定 了 新 的 工作 计划
- Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
计›