Đọc nhanh: 作祟 (tá tuý). Ý nghĩa là: quấy phá; làm hại; gây chuyện. Ví dụ : - 防止有人从中作祟。 ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
作祟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy phá; làm hại; gây chuyện
迷信的人指鬼神跟人为难比喻坏人或坏的思想意识捣乱,妨碍事情顺利进行
- 防止 有人 从中 作祟
- ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作祟
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 作祟
- làm điều mờ ám.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 防止 有人 从中 作祟
- ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
祟›