Đọc nhanh: 成双作对 (thành song tá đối). Ý nghĩa là: xem 成雙成對 | 成双成对.
成双作对 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 成雙成對 | 成双成对
see 成雙成對|成双成对 [chéng shuāng chéng duì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成双作对
- 成双作对
- thành đôi
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 成心 跟 我 作对
- anh ấy cố tình chống lại tôi.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 这次 合作 对 双方 都 有利
- Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
双›
对›
成›