余震 yúzhèn
volume volume

Từ hán việt: 【dư chấn】

Đọc nhanh: 余震 (dư chấn). Ý nghĩa là: dư chấn; hậu chấn (những trận động đất nhỏ tiếp sau trận động đất lớn.).

Ý Nghĩa của "余震" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dư chấn; hậu chấn (những trận động đất nhỏ tiếp sau trận động đất lớn.)

大地震之后紧跟着发生的小地震较大的余震也能造成破坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余震

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 丰年 fēngnián 食粮 shíliáng 富余 fùyu

    - Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.

  • volume volume

    - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • volume volume

    - zuò de shì 震动 zhèndòng le 国家 guójiā

    - Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ

    - Họ đã chạy hơn năm kilomet.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao