Đọc nhanh: 低头 (đê đầu). Ý nghĩa là: cúi đầu; cúi mình; cắm cổ; cúi đầu xuống, khuất phục; cúi đầu khuất phục. Ví dụ : - 她低头避开了我的目光。 Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.. - 他低头沉思了一会儿。 Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.. - 学生低头认真写作业。 Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
低头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu; cúi mình; cắm cổ; cúi đầu xuống
垂下头
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khuất phục; cúi đầu khuất phục
借指屈服认输
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 她 从不 向 困难 低头
- Cô ấy không bao giờ khuất phục trước khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 低头
✪ 1. Tính từ + 地 + 低头
trợ từ kết cấu 地
- 他 羞愧 地 低头不语
- Anh ấy ngại ngùng cúi đầu không nói.
- 她 难过地 低头 哭泣
- Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低头
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
头›