Đọc nhanh: 仰头 (ngưỡng đầu). Ý nghĩa là: ngẩng đầu. Ví dụ : - 我喜欢仰头看着天空的云朵,即使太阳照得眼睛睁不开。 Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
仰头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng đầu
把头抬起来, 比喻受压制的人或事物得到伸展
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 仰头 看天
- Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
头›