举头 jǔ tóu
volume volume

Từ hán việt: 【cử đầu】

Đọc nhanh: 举头 (cử đầu). Ý nghĩa là: Ngẩng đầu lên. ◇Lí Bạch 李白: Cử đầu vọng minh nguyệt; Đê đầu tư cố hương 舉頭望明月; 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng; Cúi đầu nhớ cố hương..

Ý Nghĩa của "举头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

举头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngẩng đầu lên. ◇Lí Bạch 李白: Cử đầu vọng minh nguyệt; Đê đầu tư cố hương 舉頭望明月; 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng; Cúi đầu nhớ cố hương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举头

  • volume volume

    - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 进水 jìnshuǐ

    - té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.

  • volume volume

    - 举起 jǔqǐ 拳头 quántou 向下 xiàngxià hāng

    - giơ nắm tay nện xuống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推举 tuījǔ wèi 头脑 tóunǎo

    - Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao